Hạt nhân \(D^{^2_1}\) có khối lượng 2,016u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(D^{^2_1}\) là
A. 0,67 MeV
B. 1,86 MeV
C. 2,02 MeV
D. 2,23 MeV
Cho khối lượng của hạt nhân đơteri \(^{^2_1}D\) là 2,0136u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(^{^2_1D}\)là
A. 2,24 MeV
B. 4,48 MeV
C. 1,12 MeV
D. 3,06 MeV
Hạt nhân Coban \(Co^{^{60}_{27}}\) có khối lượng 59,940u. Năng lượng liên kết của hạt nhân Co\(^{^{60}_{27}}\)là
A. 0,67 MeV
B. 506,92 MeV
C. 50,69 MeV
D. 5,07 MeV
Hạt nhân Coban \(Co_{27}^{60}\) có khối lượng 59,940u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(Co_{27}^{60}\) là
A. 0,67 MeV
B. 506,92 MeV
C. 50,69 MeV
D. 5,07 MeV
Hạt nhân Photpho \(P^{^{30}_{15}}\) có khối lượng 29,970u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(P^{_{15}^{30}}\) là
A. 0,67 MeV
B. 251,5 MeV
C. 25,15 MeV
D. 2,52 MeV
Hạt nhân Beri \(Be^{^{10}_4}\)có khối lượng 10,0113u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(Be^{^{10}_4}\)là
A. 64,322 MeV
B. 65,3 MeV
C. 653 MeV
D. 643,22 MeV
Hạt nhân nhôm Al\(^{^{27}_{13}}\) có khối lượng 26,974u. Năng lượng liên kết của hạt nhân \(^{^{27}_{13}}\) là
A. 22607 MeV
B. 22,607 MeV
C. 2,2607 MeV
D. 226,07 MeV
Các hạt nhân doteri \(^{^2_1}H;triti\) \(^{^3_1H}\),heli \(^{^4_2He}\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. \(^{^2_1}H;^{^4_2}He;^{^3_1}H\)
B. \(^{^2_1}H;^{^3_1}H;^{^4_2}He\)
C. \(^{^4_2}He;^{^3_1}H;^{^2_1}H\)
D. \(^{^3_1}H;^{^4_2}He;^{^2_1}H\)
Năng lượng liên kết riêng của các hạt được tính theo công thức sau:
\(\varepsilon=\dfrac{W_{lk}}{A}\) nên ta có:
\(\varepsilon_{^2H}=\dfrac{2,22}{2}=1,11MeV\)
\(\varepsilon_{^3H}=\dfrac{8,49}{3}=2,83MeV\)
\(\varepsilon_{^4He}=\dfrac{28,16}{4}=7,04MeV\)
\(\Rightarrow\varepsilon_{He}>\varepsilon_{^3H}>\varepsilon_{^2H}\)
Chọn C.
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 e 4 + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 e 4 là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1 u c 2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 4 e + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1uc2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).
Cho phản ứng hạt nhân: T + D → H 2 4 e + n . Xác định năng lượng liên kết riêng của hạt nhân T. Cho biết độ hụt khối của D là 0,0024u; năng lượng liên kết riêng của H 2 4 e là 7,0756 (MeV/nuclon) và tổng năng lượng nghỉ các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt sau phản ứng là 17,6 (MeV). Lấy 1u c 2 = 931 (MeV).
A. 2,7187 (MeV/nuclon).
B. 2,823 (MeV/nuclon).
C. 2,834 (MeV/nuclon).
D. 2,7186 (MeV/nuclon).